🌟 지렁이도 밟으면 꿈틀한다

Tục ngữ

1. 아무리 지위가 낮거나 순하고 좋은 사람이라도 너무 업신여기면 가만히 있지 않는다.

1. (ĐẾN CON GIUN, GIẪM PHẢI ( LÀM NÓ BỊ THƯƠNG, DI CHÂN LÊN NÓ) CŨNG QUẰN QUẠI), CON GIUN XÉO LẮM CŨNG QUẰN: Cho dù là người ở địa vị thấp hay thuần hậu và tốt tính, nếu coi thường quá thì họ cũng sẽ không yên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 착하고 얌전한 줄 알았는데 화내니까 무섭더라.
    I thought jisoo was nice and calm, but she got mad and scared.
    Google translate 지렁이도 밟으면 꿈틀한다고 네가 계속 놀려서 그래.
    It's because you keep teasing the earthworm that it wriggles when it steps on them.

지렁이도 밟으면 꿈틀한다: Tread on an earthworm and it will squirm; Tread on a worm and it will turn; Even a fly has its anger,ミミズも踏めばぴくりと動く。一寸の虫にも五分の魂,Même un ver de terre se tortille s'il est foulé,la paciencia tiene un límite, cada renacuajo tiene su cuajo,اتّقِ شرّ الحليم إذا غضب,өт хүртэл биед нь хүрвэл атирдаг,(đến con giun, giẫm phải ( làm nó bị thương, di chân lên nó) cũng quằn quại), con giun xéo lắm cũng quằn,(ป.ต.)แม้แต่ไส้เดือนถ้าเหยียบก็ดิ้น ; แม้จะเป็นคนเรียบร้อยแต่ก็มีการโต้ตอบต่อความรุนแรง,,(Досл.) И дождевой червь извивается, если на него наступишь; даже у самого маленького насекомого есть своя храбрость,蚯蚓被踩还要动一动,

💕Start 지렁이도밟으면꿈틀한다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20)